Chủ Nhật, 2 tháng 4, 2017

Hướng dẫn các dạng bài tập thi Toeic

Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.


HƯỚNG DẪN LÀM DẠNG BÀI TẬP TỪ LOẠI

* Yêu cầu cơ bản:

- Học thuộc nhóm từ loại: Tính-Danh-Động -Trạng.

- Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu.



1/ Tính từ( adjective):

- Vị trí :

+ Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…

+ Sau TOBE:

I am fat, She is intelligent, You are friendly…

Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…

She feels tired

Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..

Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.

Sau keep/make+ (o)+ adj…:

Let’s keep our school clean.
Mất căn bản kiến thức tiếng anh, muốn tìm cách học tiếng anh. Hãy đến với website tiếng anh của chúng tôi để học nói tiếng anhngữ pháp tiếng anhtự luyện tiếng anh ...

- Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố (đuôi) là:

al: national, cutural…

ful: beautiful, careful, useful,peaceful…

ive: active, attractive ,impressive……..

able: comfortable, miserable…

ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…

cult: difficult…

ish: selfish, childish…

ed: bored, interested, excited…

y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…

2/ Danh từ (Noun):

- Vị trí :

+ Sau Tobe: I am a student.

+ Sau tính từ : nice school…

+ đầu câu làm chủ ngữ .

+ Sau a/an, the, this, that, these, those…

+ Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…

+ Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…

The +(adj) N …of + (adj) N…

- Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:

+ tion: nation,education,instruction……….

+ sion: question, television ,impression,passion……..

+ ment: pavement, movement, environmemt….

+ ce: differrence, independence,peace………..

+ ness: kindness, friendliness……

+ y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…

+ er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…

*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:

Adj Adv

Heavy,light weight

Wide,narrow width

Deep,shallow depth

Long,short length

Old age

Tall,high height

Big,small size

3/ Động từ(Verb):

- Vị trí :

+ Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.

+ Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.

4/Trạng từ(Adverb):

Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv

- Vị trí :

+ Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)

+ Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)

* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.

Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.


HỌC TIẾNG ANH
Học Theo Chủ Đề
KINH NGHIỆM
TỰ LUYỆN TIẾNG ANH
DÙNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét