Chủ Nhật, 2 tháng 4, 2017

Tìm hiểu những cách nói nhàm chán trong tiếng anh

It wasn’t as fun as I thought. It was a little boring. – Nó không vui như tôi nghĩ. Nó khá tẻ nhạt.


1. Life is so boring. – Cuộc sống thật quá nhàm chán

2. I am so bored today. – Ngày hôm nay của tôi rất buồn tẻ.

3. I’m dying from boredom. – Tôi đang chán chết mất.

4. I get bored very easily. – Tôi rất dễ chán nản.

5. I was bored most of the time. – Hầu như tôi chỉ thấy chán ngắt mà thôi.

6. I don't have anything to do – Tôi không có gì để làm.
Mất căn bản kiến thức tiếng anh, muốn tìm cách học tiếng anh. Hãy đến với website tiếng anh của chúng tôi để học nói tiếng anhngữ pháp tiếng anhtự luyện tiếng anh ...

7. Work is so boring that I’m going crazy. – Công việc chán đến nỗi tôi sắp điên lên rồi.

8. I think I'm a little boring. – Tôi nghĩ rằng tôi là người hơi buồn tẻ.

9. It wasn’t as fun as I thought. It was a little boring. – Nó không vui như tôi nghĩ. Nó khá tẻ nhạt.

10. I'm doing the same thing over and over again. – Tôi cứ làm đi làm lại những việc giống nhau.

11. My work does not interest me. – Công việc này chẳng có gì khiến tôi hứng thú.

Ngữ Pháp Tiếng Anh
TỰ LUYỆN TIẾNG ANH
DÙNG TỪ TRONG TIẾNG ANH
Học viết Tiếng Anh
KIẾN THỨC TIẾNG ANH

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét