1. Life is so boring. – Cuộc sống thật quá nhàm chán
2. I am so bored today. – Ngày hôm nay của tôi rất buồn tẻ.
3. I’m dying from boredom. – Tôi đang chán chết mất.
4. I get bored very easily. – Tôi rất dễ chán nản.
5. I was bored most of the time. – Hầu như tôi chỉ thấy chán ngắt mà thôi.
6. I don't have anything to do – Tôi không có gì để làm.
Mất căn bản kiến thức tiếng anh, muốn tìm cách học tiếng anh. Hãy đến với website tiếng anh của chúng tôi để học nói tiếng anh, ngữ pháp tiếng anh, tự luyện tiếng anh ...7. Work is so boring that I’m going crazy. – Công việc chán đến nỗi tôi sắp điên lên rồi.
8. I think I'm a little boring. – Tôi nghĩ rằng tôi là người hơi buồn tẻ.
9. It wasn’t as fun as I thought. It was a little boring. – Nó không vui như tôi nghĩ. Nó khá tẻ nhạt.
10. I'm doing the same thing over and over again. – Tôi cứ làm đi làm lại những việc giống nhau.
11. My work does not interest me. – Công việc này chẳng có gì khiến tôi hứng thú.
Ngữ Pháp Tiếng Anh |
TỰ LUYỆN TIẾNG ANH |
DÙNG TỪ TRONG TIẾNG ANH |
Học viết Tiếng Anh |
KIẾN THỨC TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét