be wearing a new outfit/bright colours/fancy dress/fur/uniform
đang mặc một bộ đồ mới/màu sáng/áo váy cầu kỳ/lông thú/đồng phục
be (dressed) in black/red/jeans and a T-shirt/your best suit/leather/silk/rags (= very old torn clothes)
mặc màu đen/đỏ/jeans và một áo thun/bộ vest xịn nhất/da thuộc/lụa/giẻ rách
be dressed for work/school/dinner/a special occasion
mặc đồ cho công việc/trường học/bữa tối/dịp đặc biệt
be dressed as a man/woman/clown/pirate
ăn mặc như một người đàn ông/phụ nữ/người hề/hải tặc
wear/dress in casual/designer/second-hand clothes
mặc đồ bình dân/quần áo thiết kế/đồ đã qua sử dụng
Mất căn bản kiến thức tiếng anh, muốn tìm cách học tiếng anh. Hãy đến với website tiếng anh của chúng tôi để học nói tiếng anh, ngữ pháp tiếng anh, tự luyện tiếng anh ...
đeo nữ trang/phụ kiện/đồng hồ/mắt kính/kính áp tròng/nước hoa
have a cowboy hat/red dress/blue suit on
có trên người một cái nón cao bồi/váy đỏ/bộ vest xanh
put on/take off your clothes/coat/shoes/helmet
mặc vào/cởi quần áo/áo khoác/giày/nón bảo hiểm
pull on/pull off your coat/gloves/socks
kéo áo khoác/găng tay/tất lên/xuống
change into/get changed into a pair of jeans
thay ra và mặc vào một chiếc quần jeans
HỌC TIẾNG ANH |
Học Theo Chủ Đề |
KINH NGHIỆM |
TỰ LUYỆN TIẾNG ANH |
DÙNG TỪ TRONG TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét